Biocemet DT

Biocemet DT

amoxicillin + clavulanic acid

Nhà sản xuất:

Imexpharm
Thông tin kê toa tóm tắt
Thành phần
Mỗi viên: Amoxicilin 500 mg, acid clavulanic 62,5 mg.
Chỉ định/Công dụng
Viêm xoang cấp tính do vi khuẩn. Viêm tai giữa cấp tính. Đợt cấp của viêm phế quản mạn. Viêm phổi mắc phải tại cộng đồng. Viêm bàng quang. Viêm thận-bể thận. Nhiễm khuẩn da và tổ chức dưới da (đặc biệt trong viêm mô tế bào, côn trùng cắn đốt, áp xe ổ răng nghiêm trọng dẫn đến viêm mô tế bào). Nhiễm khuẩn xương và khớp (đặc biệt là viêm tủy xương).
Liều dùng/Hướng dẫn sử dụng
Người lớn & trẻ em ≥40 kg Hầu hết các NK: 1.000 mg/125 mg (2 viên) x 3 lần/ngày, NK da và tổ chức dưới da, viêm xoang nhẹ: 1.000 mg/125 mg (2 viên) x 2 lần/ngày. Trẻ em <40 kg: 40 mg/5 mg/kg/ngày - 80 mg/10 mg/kg/ngày x 3 lần/ngày phụ thuộc độ nặng của NK, tối đa 3.000 mg/375 mg/ngày; hoặc 20-<30 kg: 1 viên x 3 lần/ngày, 30-<40 kg: 1-2 viên x 3 lần/ngày.
Cách dùng
Hòa viên thuốc vào 1 ít nước, khuấy đều và uống ngay; hoặc đặt viên thuốc vào miệng cho tan rã, sau đó nuốt và uống ngay với nhiều nước. Nên uống vào đầu bữa ăn. Khi quên 1 liều, uống ngay khi nhớ ra, dùng liều kế tiếp sau tối thiểu 4 giờ, không dùng gấp đôi để bù cho liều đã quên. Để mở bao bì: dùng tay hoặc dụng cụ sắc nhọn khoét mở theo đường viền trên vỉ để lấy viên, không bấm, ấn để tránh viên bị gãy/vỡ.
Chống chỉ định
Dị ứng với amoxicilin, acid clavulanic, các kháng sinh khác thuốc nhóm penicilin hoặc thành phần thuốc. Tiền sử dị ứng tức thời nghiêm trọng (sốc phản vệ) với thuốc khác thuộc nhóm beta-lactam (cephalosporin, carbapenem, monobactam). Tiền sử vàng da/suy gan do amoxicilin và acid clavulanic.
Thận trọng
Suy gan. Suy thận có CrCl <30 mL/phút: không khuyến cáo dùng. Bệnh nhân suy giảm chức năng thận hoặc dùng thuốc liều cao có thể xảy ra co giật. Ngưng sử dụng nếu xảy ra phản ứng dị ứng; sốt ban đỏ toàn thân kèm theo mụn mủ; viêm đại tràng liên quan kháng sinh. Tránh dùng cho bệnh nhân nghi ngờ có tăng bạch cầu đơn nhân NK. Xét nghiệm glucose trong nước tiểu bằng phương pháp phi enzym, thử nghiệm Coombs, xét nghiệm Bio-Rad Laboratories Platelia Aspergillus EIA (+) giả. Chứa FD&C yellow 5 alum lake và indigo carmin lake, thận trọng khi dùng cho bệnh nhân có cơ địa dị ứng. Phụ nữ mang thai: tránh sử dụng, cho con bú: đánh giá lợi ích/nguy cơ. Lái xe, vận hành máy.
Tác dụng không mong muốn
Thường gặp: Nhiễm nấm Candida trên niêm mạc da; tiêu chảy, buồn nôn, nôn.
Tương tác
Thuốc uống chống đông máu (acenocoumarol, warfarin): tăng INR. Probenecid: giảm bài tiết amoxicilin. Làm giảm bài tiết, tăng độc tính methotrexat.
Phân loại MIMS
Penicillin
Phân loại ATC
J01CR02 - amoxicillin and beta-lactamase inhibitor ; Belongs to the class of penicillin combinations, including beta-lactamase inhibitors. Used in the systemic treatment of infections.
Trình bày/Đóng gói
Dạng
Biocemet DT Viên nén phân tán 500 mg/62,5 mg
Trình bày/Đóng gói
1 × 2 × 7's
Register or sign in to continue
Asia's one-stop resource for medical news, clinical reference and education
Already a member? Sign in
Register or sign in to continue
Asia's one-stop resource for medical news, clinical reference and education
Already a member? Sign in